Danh sách Bộ trưởng Bộ_trưởng,_Chủ_nhiệm_Văn_phòng_Chính_phủ_Việt_Nam

STTTênTừĐếnChức vụ
Giai đoạn 1945-1954
1Phạm Ngọc Thạch19461950Thứ trưởng Chủ tịch phủ phụ trách chung công việc Văn phòng Chủ tịch phủ
2Cù Huy Cận19491956Thứ trưởng, Tổng thư ký Hội đồng Chính phủ
3Nguyễn Văn Lưu3/19467/1947Chánh Văn phòng Chủ tịch Chính phủ
4Phan Mỹ19471957Chánh Văn phòng Chủ tịch Chính phủ Thủ tướng phủ
Giai đoạn 1954-1981
1Phạm Hùngtháng 9 năm 1955tháng 5 năm 1958Bộ trưởng Phủ Thủ tướng đầu tiên
Nguyễn Duy Trinhtháng 5 năm 1958tháng 12 năm 1958Bộ trưởng Phủ Thủ tướng
Nguyễn Khangtháng 5 năm 1959tháng 7 năm 1960Bộ trưởng Phủ Thủ tướng
2Nguyễn Khangtháng 5 năm 1959tháng 7 năm 1960Bộ trưởng Phủ Thủ tướng chính thức đầu tiên
3Nguyễn Khangtháng 7 năm 1960tháng 4 năm 1965Bộ trưởng Phủ Thủ tướng
Trần Hữu Dựctháng 4 năm 1965tháng 7 năm 1971Bộ trưởng Phủ Thủ tướng
4Trần Hữu Dựctháng 7 năm 1971tháng 6 năm 1975Bộ trưởng Phủ Thủ tướng (từ tháng 3 năm 1974 kiêm Phó thủ tướng)
Đặng Thítháng 6 năm 1971tháng 4 năm 1973Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng
Phan Mỹtháng 4 năm 1973tháng 7 năm 1976Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng
5Trần Hữu Dựctháng 6 năm 1975tháng 7 năm 1976Phó thủ tướng Hội đồng Chính phủ
kiêm Bộ trưởng Phủ Thủ tướng
Phan Mỹtháng 6 năm 1975tháng 7 năm 1976Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng
6Đặng Thítháng 7 năm 1976tháng 2 năm 1977Bộ trưởng Phủ Thủ tướng
Vũ Tuântháng 2 năm 1977tháng 1 năm 1981Bộ trưởng Phủ Thủ tướng
Đặng Việt Châutháng 1 năm 1981tháng 7 năm 1981Bộ trưởng Phủ Thủ tướng
Phan Mỹtháng 7 năm 1976tháng 7 năm 1981Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng
Giai đoạn 1981-1992
7Đặng Thítháng 7 năm 1981tháng 4 năm 1982Bộ trưởng, Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng
kiêm Chủ nhiệm Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng
Nguyễn Hữu Thụtháng 4 năm 1982tháng 5 năm 1984Bộ trưởng, Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng
kiêm Chủ nhiệm Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng
Đoàn Trọng Truyếntháng 5 năm 1984tháng 2 năm 1987Bộ trưởng, Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng
kiêm Chủ nhiệm Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng
Nguyễn Khánhtháng 2 năm 1987tháng 6 năm 1987Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
kiêm Bộ trưởng, Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng
Hồ Ngọc Nhườngtháng 4 năm 1987tháng 6 năm 1987Chủ nhiệm Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng
8Nguyễn Khánhtháng 6 năm 1987tháng 10 năm 1992Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
kiêm Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng
Giai đoạn 1992-nay
9Lê Xuân Trinhtháng 10 năm 1992tháng 11 năm 1996Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Lại Văn Cửtháng 11 năm 1996tháng 9 năm 1997Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
10Lại Văn Cửtháng 9 năm 1997tháng 3 năm 1999Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Đoàn Mạnh Giaotháng 3 năm 1999tháng 8 năm 2002Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
11Đoàn Mạnh Giaotháng 8 năm 2002tháng 8 năm 2007Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
12Nguyễn Xuân Phúctháng 8 năm 2007tháng 8 năm 2011Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
13Vũ Đức Đamtháng 08 năm 2011tháng 11 năm 2013Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
14Nguyễn Văn Nêntháng 11 năm 2013tháng 4 năm 2016Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
15Mai Tiến Dũngtháng 4 năm 2016nayBộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ đương nhiệm

Phạm Hùng¹ (1955–1958) ·Nguyễn Duy Trinh¹ (1958) ·Nguyễn Khang¹ (1959–1965) ·Trần Hữu Dực¹ (1965–1976) ·Đặng Thí (1971–1973) ·Phan Mỹ (1973–1981) ·Đặng Thí¹ (1976–1977) ·Vũ Tuân¹ (1977–1981) ·Đặng Việt Châu¹ (1981) ·Đặng Thí (1981–1982) ·Nguyễn Hữu Thụ (1982–1984) ·Đoàn Trọng Truyến (1984–1987) ·Hồ Ngọc Nhường (1987) ·Nguyễn Khánh (1987–1992) ·Lê Xuân Trinh (1992–1996) ·Lại Văn Cử (1996–1999) ·Đoàn Mạnh Giao (1999–2007) ·Nguyễn Xuân Phúc (2007–2011) ·Vũ Đức Đam (2011–2013) ·Nguyễn Văn Nên (2013–2016) ·Mai Tiến Dũng (2016–)

¹ Bộ trưởng Phủ Thủ tướng